Công suất phát đỉnh 6kW, được trang bị công nghệ xử lý tín hiệu tiên tiến nhất và công nghệ radar kỹ thuật số độ phân giải siêu cao.
Đặc tính
Dòng radar FR-8005 màn hình màu 12,1" với công nghệ xử lý tín hiệu tiên tiến nhất giúp dễ dàng xác định mục tiêu khi có mưa to và tầm nhìn kém.
Radar FR-8005 có thể phân biệt giữa mưa và phản xạ trên bề mặt, nhờ vậy có thể phát hiện và theo dõi sự di chuyển của mây/ mưa cũng như loại bỏ các âm dội không cần thiết.
Để theo dõi sự chuyển động của các tàu trên biển, có thể hiển thị chức năng "True Motion Trails - Vết Chuyển Động Thực" cũng như chế độ bám mục tiêu AIS/TT bằng cách dùng chức năng phóng to. Khi tàu chuyển động, âm dội được hiển thị rất mượt trên màn hình chính nhờ "True View mode - Chế độ Nhìn Thực".
Chức năng Xử Lý Tín Hiệu Tiên Tiến
Ngay cả trong mưa hay thời tiết xấu, âm dội của radar vẫn hiển thị rõ, các âm dội không cần thiết có thể loại bỏ dễ dàng. So với dòng Radar hiện hành (FR-8002), kỹ thuật khử nhiễu biển, mưa và tuyết đã được cải thiện đáng kể nhờ chức năng xử lý tín hiệu tiên tiến nhất.
Có chế độ tự động điều chỉnh một lần chạm cài đặt cho Độ lợi (Gain)/ Khử nhiễu biển (Sea clutter)/ Khử nhiễu mưa (Rain clutter).
Thấy sự di chuyển của các tàu ở rất gần nhờ True Trail Mode - Chế độ Vết Mục Tiêu Thực
Khi sử dụng chế độ Vết Mục Tiêu Thực, các vật thể chuyển động sẽ hiển thị trên màn hình với vết có màu. Những vết này giúp nhìn được chuyển động của các tàu ở gần.
* Cần dữ liệu vị trí và hướng mũi tàu
Màn hình LCD góc nhìn rộng giúp quan sát tốt ở mọi hướng.
Màn hình Theo Dõi Mục Tiêu (TT) và màn hình AIS
Chức năng Theo Dõi Mục Tiêu (TT) giúp theo dõi liên tục và cung cấp thông tin vị trí của tối đa 10 mục tiêu.
*Cần có dữ liệu tốc độ, hướng mũi tàu và board mạch ARP-11 để sử dụng TT.
Dòng Radar FR-8005 kết nối AIS có thể theo dõi mục tiêu: hướng mũi tàu, tên, tốc độ và hướng di chuyển. Với AIS, có thể xác định và theo dõi sự chuyển động của các tàu khác trong điều kiện sương mù dày đặc, trong đêm và các điểu kiện khó khăn khác. Một thuận lợi khác là với AIS, có thể xác định các mục tiêu bị che chắn mà tín hiệu Radar không quét tới được, cho bạn nhiều thòi gian hơn để hành động AIS có thể hiển thị tối đa 100 mục tiêu đồng thời, TT có thể hiển thị 10 mục tiêu đồng thời.
* Cần dữ liệu hướng mũi tàu và bộ thu AIS.
Ăng-ten quay tốc độ cao 48 vòng/phút giúp hiển thị thông tin rõ ràng khi đi trong các đoạn hẹp và dùng trên các tàu cao tốc.
Chế độ Theo Dõi Mục Tiêu (TT)/AIS với chức năng màn hình phóng to.
Khi sử dụng chế độ Mục tiêu (Target), các tàu ở gần và các tàu có hướng di chuyển cắt ngang được tự động phóng to. Những mục tiêu này vẫn tiếp tục được hiển thị khi vẫn còn nguy cơ va chạm. Vết Mục Tiêu cũng được hiển thị, giúp dễ dàng xác định sự chuyển động của từng tàu riêng biệt.
* Cần thiết bị phát đáp AIS và board ARP-11 cho chức năng thu phóng
Có sẵn tính năng hiển thị độ sâu.
Phụ kiện kèm theo máy
1. Màn hình
2. Ăng-ten
3. Vật tư lắp đặt và phụ kiện
4. Cáp
Thông số kỹ thuật
Untitled Document
ĂNG-TEN
|
FR-8065 |
Công suất phát đỉnh |
6 kW |
Loại |
Cánh dài 1,255mm(4') hoặc 1,795mm(6') |
Tần số |
9410±30 MHz (X-band), P0N |
Độ rộng búp sóng (ngang) |
XN12A: 1,9°, XN13A: 1,35° |
Độ rộng búp sóng (đứng)
|
22° |
Thang cự ly
|
0,0625 đến 72 nm |
Tốc độ quay Ăng-ten |
24 vòng/phút hoặc 48 vòng/phút*
*Cần xác định chiều dài Ăng-ten và tốc độ quay khi đặt hàng |
Trọng lượng |
XN12A: 25kg
XN13A: 27kg |
MÀN HÌNH
|
FR-8065 |
Màn hình |
LCD màu 12,1 inch, 800 (V) x 600 (H) pixels (SVGA) |
Chế độ hiển thị |
Chế độ Hướng mũi tàu phía trên, Hướng di chuyển phía trên, Chế độ nhìn thực (*1), Chế độ di chuyển thực (*2)
(*1): Cần có dữ liệu hướng mũi tàu;
(*2): Cần có dữ liệu hướng mũi tàu và vị trí tàu |
Các chế độ/chức năng khác |
Màn hình ARP/AIS (*1), Theo dõi mục tiêu TT(*2), Các phím do người dùng lập trình, Vết âm dội
(*1): Yêu cầu lắp bộ phát đáp/ thu AIS
(*2): Yêu cầu dữ liệu tốc độ và hướng mũi tàu |
Trọng lượng |
5,8 kg |
MÔI TRƯỜNG
|
FR-8065 |
Nhiệt độ |
Ăng-ten: -25 °C đến +55 °C
Màn hình: -15 °C đến +55 °C |
Chống nước |
Ăng-ten: IPX6
Màn hình: IPX5 (mặt trước), IPX2 (mặt sau) |
NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP
|
FR-8065 |
Nguồn điện cung cấp/công suất tiêu thụ |
24 VDC: 3,6 A (24 vòng/phút), 3,9 A (48 vòng/phút) |
*Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.